Tiếng Hmông
Hệ chữ viết | Chữ Hmông Pahawh, Chữ cái Latinh |
---|---|
Tổng số người nói | khoảng 10-12 triệu người |
ISO 639-3 | tùy trường hợp:mww – Mông Trắng (Lào, Trung Quốc)hmq – Miêu Đông Kiềm Đôngmuq – Miêu Đông Tương Tâyhnj – Mông Xanhhmz – Hmông Súa (Việt Nam)hmc – Hmông Trung Huệ Thủy (Trung Quốc)hmm – Hmông Trung Ma Sơn (Trung Quốc)hmj – Hmông Trọng An Giang (Trung Quốc)hme – Hmông Đông Huệ Thủy (Trung Quốc)cqd – Xuyên–Kiềm–Điền Cluster Miaohrm – Horned Miaosfm – Small Flowery Miaohmd – Large Flowery Miaohml – Luopohe Hmonghuj – Hmông Bắc Quý Dươnghmi – Hmông Bắc Huệ Thủyhmp – Hmông Bắc Ma Sơnhea – Hmông Bắc Kiềm Đônghmy – Hmông Nam Quý Dươnghma – Hmông Nam Ma Sơnhms – Miêu Nam Kiềm Đônghmg – Hmông Tây Nam Quý Dươnghmh – Hmông Tây Nam Huệ Thủyhmw – Hmông Tây Ma Sơnmmr – Miêu Tây Tương Tâyhmv – Mông Đỏ (Việt Nam)hmf – Hmong Don (Việt Nam) |
Phân loại | Hmông–Miền
|
Sử dụng tại | Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Thái Lan, và Hoa Kỳ. |